Thực đơn
Axit Tên gọi của axitCác axit được đặt tên phù hợp với anion của chúng. Phần cuối của ion bị bỏ đi và thay thế với các hậu tố mới theo bảng dưới đây.
Phần cuối anion | Hậu tố axit |
---|---|
at | axit+ ic |
it | axit + ơ |
ua | axit + hiđric |
Ví dụ:
Tên axit: axit + tên phi kim + hiđric.
VD: HCl: axit clohiđric; H2S: axit sunfuhiđric
Gốc axit tương ứng là: -Cl: clorua; =S: sunfua.
-Axit có nhiều nguyên tử oxi:
Tên axit: axit + tên của phi kim + ic.
Vd: HNO3: axit nitric; H2SO4: axit sunfuric; H3PO4: axit photphoric
- NO3 : nitrat; = SO4: sunfat; = PO4: photphat.
-Axit có ít nguyên tử oxi:[8]
Tên axit: axit + tên phi kim + ơ.
Vd: H2SO3: axit sunfurơ
= SO3: sunfit.
Thực đơn
Axit Tên gọi của axitLiên quan
Axit Axit clohidric Axit deoxyribonucleic Axit acetic Axit ascobic Axit Gamma-Hydroxybutyric Axit citric Axit nitric Axit amin Axit sulfuhydricTài liệu tham khảo
WikiPedia: Axit https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Acids?...